VIETNAMESE

thuật leo dây

word

ENGLISH

rope climbing

  
NOUN

/roʊp ˈklaɪmɪŋ/

Thuật leo dây là một kỹ năng sử dụng dây thừng để leo lên hoặc xuống các bề mặt thẳng đứng hoặc nghiêng.

Ví dụ

1.

Thuật leo dây là bài tập cực tốt cải thiện sức mạnh thân trên.

Rope climbing is an excellent exercise for building upper body strength.

2.

Đội trinh sát đã luyện tập thuật leo dây trong chuyến thám hiểm ngoài trời.

The scout troop practiced rope climbing during their outdoor adventure.

Ghi chú

Từ rope climbing là một từ ghép của rope (dây thừng) và climbing (leo). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép tương tự nhé! check Rope knotting – Thắt nút dây Ví dụ: Learning rope knotting is essential for rope climbing. (Học thắt nút dây là cần thiết cho việc leo dây.) check Rope techniques – Kỹ thuật dùng dây Ví dụ: He demonstrated advanced rope techniques during the training. (Anh ấy đã trình diễn các kỹ thuật dùng dây nâng cao trong buổi huấn luyện.) check Rope descent – Trượt dây Ví dụ: The team practiced rope descent as part of their rescue training. (Đội đã luyện tập trượt dây như một phần của khóa huấn luyện cứu hộ.)