VIETNAMESE

đầy đủ tiện nghi

ENGLISH

with full amenities

  
PHRASE

/wɪθ fʊl əˈmɛnətiz/

with full facilities

Đầy đủ tiện nghi là có những trang bị cần thiết để cho sinh hoạt hằng ngày được thuận tiện, thoải mái.

Ví dụ

1.

Phòng khách sạn đi kèm với đầy đủ tiện nghi.

The hotel room comes with full amenities.

2.

Căn hộ được trang bị đầy đủ tiện nghi cho cư dân.

The apartment is equipped with full amenities for residents.

Ghi chú

Ngoài full of facilities, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ đầy đủ tiện nghi nè!

- complete facilities: This room has complete facilities. - Phòng khách sạn này đầy đủ tiện nghi.

- well-appointed: What a well-appointed apartment office! - Thật là một văn phòng đầy đủ tiện nghi!

- all conveniences: My new house has all conveniences. - Căn nhà mới của tôi có đầy đủ tiện nghi.