VIETNAMESE

dây cót đồng hồ

dây cót, lò xo đồng hồ

word

ENGLISH

watch mainspring

  
NOUN

/wɒʧ ˈmeɪnsprɪŋ/

clock spring, timepiece spring

“Dây cót đồng hồ” là bộ phận bên trong đồng hồ cơ học, lưu trữ năng lượng và điều khiển chuyển động của kim.

Ví dụ

1.

Dây cót đồng hồ là bộ phận quan trọng của đồng hồ cơ học.

The watch mainspring is a crucial component of mechanical watches.

2.

Dây cót này đảm bảo đồng hồ cổ giữ thời gian chính xác.

This spring ensures accurate timekeeping in vintage watches.

Ghi chú

Dây cót đồng hồ là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và chế tạo đồng hồ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Clock Spring - Dây cót đồng hồ Ví dụ: The clock spring regulates the tension in mechanical watches. (Dây cót đồng hồ điều chỉnh độ căng trong các đồng hồ cơ học.) check Coil Spring - Lò xo cuộn Ví dụ: The coil spring drives the gears in a traditional watch. (Lò xo cuộn điều khiển các bánh răng trong một chiếc đồng hồ truyền thống.)