VIETNAMESE

dây chuyền lắp ráp

dây chuyền sản xuất, dây lắp ráp

word

ENGLISH

assembly line

  
NOUN

/əˈsɛmbli laɪn/

production line, manufacturing line

“Dây chuyền lắp ráp” là hệ thống các công đoạn liên tiếp được tổ chức để lắp ráp sản phẩm hoàn chỉnh.

Ví dụ

1.

Dây chuyền lắp ráp đảm bảo chất lượng đồng đều trong sản xuất ô tô.

The assembly line ensures consistent quality in car manufacturing.

2.

Dây chuyền này rất quan trọng cho sản xuất hàng hóa tiêu dùng hàng loạt.

This line is crucial for mass production of consumer goods.

Ghi chú

Dây chuyền lắp ráp là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuất và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Production Line - Dây chuyền sản xuất Ví dụ: The production line streamlines the assembly of complex products. (Dây chuyền sản xuất đơn giản hóa việc lắp ráp các sản phẩm phức tạp.) check Conveyor System - Hệ thống băng chuyền Ví dụ: The conveyor system moves parts along the assembly line. (Hệ thống băng chuyền di chuyển các bộ phận dọc theo dây chuyền lắp ráp.)