VIETNAMESE

dây chằng

ENGLISH

ligament

  
NOUN

/ˈlɪgəmənt/

Dây chằng là dải mô đàn hồi xung quanh các khớp, với nhiệm vụ kết nối các xương với nhau, hỗ trợ các khớp và hạn chế các cử động bất thường.

Ví dụ

1.

Cô ấy bị rách dây chằng ở mắt cá chân khi đang chơi bóng rổ.

She tore a ligament in her knee while she was playing basketball.

2.

Sterland không tham dự mùa giải này vì bị tổn thương dây chằng mắt cá.

Sterland has missed the whole season so far with ankle ligament damage.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hệ xương khớp gồm:

  • Khung xương: skeleton

  • Xương: bone

  • Khớp: joints

  • Xương bánh chè: knewcab

  • Ống quyển: shinbone

  • Dây chằng: ligament

  • Sụn: cartilage