VIETNAMESE

chẳng

không, chẳng hề

word

ENGLISH

not

  
ADV

/nɒt/

never, did not

Chẳng là cách nói phủ định hoặc nhấn mạnh sự không xảy ra.

Ví dụ

1.

Anh ta chẳng học nhiều, nhưng cũng chẳng bị trượt.

He doesn’t study much, but he doesn’t fail either.

2.

Cô ấy chẳng thích cà phê, nhưng cũng chẳng ngại uống thỉnh thoảng.

She doesn’t like coffee, but she doesn’t mind drinking it sometimes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ not khi nói hoặc viết nhé! check not at all – hoàn toàn không Ví dụ: I’m not at all interested in politics. (Tôi hoàn toàn không hứng thú với chính trị.) check not yet – vẫn chưa Ví dụ: I’ve not yet finished the report. (Tôi vẫn chưa hoàn thành báo cáo.) check not really – không hẳn Ví dụ: Do you like spicy food? Not really. (Bạn có thích đồ cay không? Không hẳn lắm.) check not anymore – không còn nữa Ví dụ: I don’t live there anymore. (Tôi không còn sống ở đó nữa.)