VIETNAMESE

chàng

anh chàng, chàng trai

ENGLISH

guy

  
NOUN

/ɡaɪ/

lad, bloke, man

Chàng là từ để chỉ một người nam giới trẻ ở ngôi thứ ba.

Ví dụ

1.

Tôi đã gặp anh chàng này tại bữa tiệc tối qua.

I met this guy at the party last night.

2.

Anh chàng ở cửa hàng rất hữu ích và cho tôi lời khuyên bổ ích.

The guy at the store was very helpful and gave me good advice.

Ghi chú

Một số từ để chỉ người nam giới thân thiết trong tiếng Anh: - lad, boy (thường được sử dụng đối phương nhỏ tuổi hơn) - chap, guy, dude, man (thường được sử dụng đối phương lớn tuổi hơn)