VIETNAMESE
mô
ENGLISH
tissue
/ˈtɪsˌju/
Mô là một tập hợp tế bào chuyên hóa (cùng chất gian bào),có cấu tạo giống nhau cùng nhau thực hiện một chức năng nào đó trong cơ thể người và động vật.
Ví dụ
1.
Mô mềm, chẳng hạn như thịt, cho phép tia X xuyên qua.
Soft tissue, such as flesh, allows X-rays through.
2.
Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh.
Vitamin C helps maintain healthy connective tissue.
Ghi chú
Có 4 loại mô cơ bản trong cơ thể người và động vật:
Mô liên kết: connective tissue
Mô biểu bì: epithelial tissue
Mô cơ: muscle tissue
Mô thần kinh: nervous tissue
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết