VIETNAMESE
đứt dây chằng
ENGLISH
torn ligament
/tɔrn ˈlɪgəmənt/
Đứt dây chằng là tình trạng không thể di chuyển đầu gối bình thường và bị suy giảm khả năng vận động nghiêm trọng.
Ví dụ
1.
Chúng ta còn phải xem anh ấy phải đối phó với đứt dây chằng ở ngón út như thế nào.
How he copes with a torn ligament in his pinkie remains to be seen.
2.
Anh ấy đã bỏ lỡ 11 trận đấu vì bị đứt dây chằng ở ngón cái trái.
He missed 11 games with a torn ligament in his left thumb.
Ghi chú
Cùng học cách dùng từ tear nha!
- tear sth apart/ off/ out/ up : xé thứ gì đó ra.
Ví dụ: The dogs tore the fox apart. (Những con chó đã xé xác của con cáo.)
- tear oneself free/loose: kéo bản thân ra khỏi ai đó hoặc 1 điều gì đó.
Ví dụ: The police officer grabbed him, but he managed to tear himself loose/free. (Viên cảnh sát đã tóm lấy anh ta nhưng anh ta đã tìm được cách trốn thoát.)
- tear sth in half/two: xé thứ gì đó làm đôi.
Ví dụ: She tore the piece of paper in half. (Cô xé mảnh giấy làm đôi.)
- tear sb limb from limb: tấn công ai đó 1 cách bạo lực.
Ví dụ: He threatened to tear me limb from limb. (Anh ta dọa sẽ xé xác tôi.)
- tear sth open: mở thứ gì đó ra như phong thư hoặc bưu kiện 1 cách nhanh chóng.
Ví dụ: She tore the letter open. (Cô ấy đã mở phong thư ra.)
- tear sth to pieces/ shreds: thường dùng với hàm ý phê bình nặng tệ, chỉ trích 1 thứ gì đó.
Ví dụ: The critics tore his last film to shreds. (Các nhà phê bình đã chỉ trích nặng tệ bộ phim lần trước của anh ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết