VIETNAMESE

đầu ti

Núm ti, Đầu vú, đầu ngực

word

ENGLISH

Nipple

  
NOUN

/ˈnɪpl/

Teat, Breast protrusion

"Đầu ti" là phần đầu của tuyến vú.

Ví dụ

1.

Cô ấy cảm thấy đau ở đầu ti.

She felt pain in her nipple.

2.

Bảo vệ đầu ti khi cho con bú.

Protect the nipple during breastfeeding.

Ghi chú

Từ Nipple thuộc lĩnh vực y học và giải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Breastfeeding - Cho con bú Ví dụ: The nipple is essential for effective breastfeeding. (Đầu ti rất quan trọng để cho con bú hiệu quả.) check Sensitivity - Sự nhạy cảm Ví dụ: Nipple sensitivity can vary greatly among individuals. (Độ nhạy cảm của đầu ti có thể thay đổi đáng kể giữa các cá nhân.) check Nipple discharge - Dịch tiết từ đầu ti Ví dụ: Nipple discharge should be evaluated by a medical professional. (Dịch tiết từ đầu ti cần được đánh giá bởi chuyên gia y tế.)