VIETNAMESE
dầu nhớt xe máy
dầu diesel
ENGLISH
motorcycle oil
/ˈmoʊtərˌsaɪkəl ɔɪl/
diesel oil
Dầu nhớt xe máy là hỗn hợp gồm dầu gốc và phụ gia dùng để bôi trơn cho các động cơ của xe máy..
Ví dụ
1.
Tôi nghĩ chúng tôi cần thêm dầu nhớt xe máy cho chiếc xe máy cũ của bố tôi.
I think we need more motorcycle oil for my dad's old motorcycle.
2.
Phiền bạn mua một ít dầu nhớt xe máy cho chiếc xe của tôi được không?
Would you mind buying some motorcycle oil for my motorbike?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để nói về một số loại nhiên liệu dùng cho phương tiện giao thông nha!
- gas, petrol (xăng)
- motorcycle oil (dầu nhớt xe máy)
- diesel oil (dầu diesel)
- A95 unleaded oil (xăng không chì A95)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết