VIETNAMESE
Dấu nhân
Phép nhân, Ký hiệu nhân
ENGLISH
Multiplication Sign
/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃən saɪn/
Times Symbol, Multiplication Marker
“Dấu nhân” là ký hiệu toán học (*) hoặc (×) biểu thị phép nhân.
Ví dụ
1.
Dấu nhân (×) biểu thị phép nhân các số.
The multiplication sign (×) represents the operation of multiplying numbers.
2.
Học sinh đã thực hành các phương trình sử dụng dấu nhân trong giờ toán.
Students practiced equations using the multiplication sign in math class.
Ghi chú
Multiplication Sign là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Arithmetic Operations - Phép toán số học Ví dụ: The multiplication sign is one of the four basic arithmetic operations. (Dấu nhân là một trong bốn phép toán số học cơ bản.) Cross Product - Tích có hướng Ví dụ: The multiplication sign is used to denote the cross product in vector algebra. (Dấu nhân được sử dụng để biểu thị tích có hướng trong đại số vectơ.) Scalar Multiplication - Nhân vô hướng Ví dụ: Scalar multiplication is represented by the multiplication sign in mathematics. (Nhân vô hướng được biểu thị bằng dấu nhân trong toán học.) Matrix Multiplication - Phép nhân ma trận Ví dụ: The multiplication sign is integral to operations like matrix multiplication. (Dấu nhân là phần không thể thiếu trong các phép toán như nhân ma trận.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết