VIETNAMESE
đầu lâu
Sọ, Hộp sọ
ENGLISH
Skull
/skʌl/
Cranial structure, Cranium
"Đầu lâu" là bộ xương của đầu người hoặc động vật.
Ví dụ
1.
Đầu lâu bảo vệ não.
The skull protects the brain.
2.
Kiểm tra đầu lâu xem có vết nứt không.
Examine the skull for any fractures.
Ghi chú
Từ Skull thuộc lĩnh vực giải phẫu học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cranium - Hộp sọ
Ví dụ:
The cranium protects the brain within the skull.
(Hộp sọ bảo vệ não bên trong đầu lâu.)
Facial bones - Xương mặt
Ví dụ:
The skull includes both the cranium and the facial bones.
(Đầu lâu bao gồm cả hộp sọ và các xương mặt.)
Occipital bone - Xương chẩm
Ví dụ:
The occipital bone forms the back of the skull.
(Xương chẩm tạo thành phần sau của đầu lâu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết