VIETNAMESE

đầu kẹp mũi khoan

đầu khoan, kẹp mũi khoan

word

ENGLISH

drill chuck

  
NOUN

/drɪl ʧʌk/

chuck holder, drill holder

“Đầu kẹp mũi khoan” là bộ phận dùng để giữ chặt mũi khoan trong máy khoan.

Ví dụ

1.

Đầu kẹp mũi khoan giữ chặt mũi khoan trong quá trình hoạt động.

The drill chuck securely holds the drill bit during operation.

2.

Đầu kẹp này tương thích với nhiều kích cỡ mũi khoan khác nhau.

This chuck is compatible with various drill bit sizes.

Ghi chú

Từ Drill chuck là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khídụng cụ cầm tay. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chuck head – Đầu kẹp Ví dụ: A drill chuck is the chuck head that holds and secures the drill bit in place. (Đầu kẹp mũi khoan là phần giữ và cố định mũi khoan.) check Bit grip – Kẹp mũi Ví dụ: The drill chuck provides a firm bit grip for accurate drilling. (Đầu kẹp đảm bảo mũi khoan được giữ chặt để khoan chính xác.) check Keyed or keyless – Có khóa hoặc không khóa Ví dụ: Drill chucks come in both keyed and keyless versions for convenience. (Đầu kẹp khoan có loại có khóa và không khóa để người dùng lựa chọn.) check Tool holder – Bộ phận giữ dụng cụ Ví dụ: The drill chuck functions as a tool holder in electric drills and machines. (Đầu kẹp là bộ phận giữ dụng cụ trong máy khoan điện hoặc máy công cụ.)