VIETNAMESE

Dấu gạch dưới

Gạch chân, Ký hiệu gạch dưới

word

ENGLISH

Underscore

  
NOUN

/ˈʌndəskɔː/

Underline, Text Separator

“Dấu gạch dưới” là ký hiệu thường được dùng trong địa chỉ email hoặc tên file (_).

Ví dụ

1.

Dấu gạch dưới (_) thường được sử dụng trong tên tệp và lập trình.

The underscore (_) is commonly used in file names and programming.

2.

Học sinh đã thực hành sử dụng dấu gạch dưới khi đặt tên biến trong bài tập lập trình.

Students practiced using the underscore when naming variables in coding assignments.

Ghi chú

Underscore là một từ vựng thuộc ký hiệu và công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check File Naming – Đặt tên tệp Ví dụ: The underscore is commonly used in file naming to replace spaces. (Dấu gạch dưới thường được sử dụng trong đặt tên tệp để thay thế khoảng trắng.) check Variable Names – Tên biến Ví dụ: Underscores are widely used in programming for variable names. (Dấu gạch dưới được sử dụng rộng rãi trong lập trình cho tên biến.) check Email Addresses – Địa chỉ email Ví dụ: The underscore is often seen in email addresses for better readability. (Dấu gạch dưới thường xuất hiện trong địa chỉ email để dễ đọc hơn.) check Placeholder Character – Ký tự chỗ trống Ví dụ: Underscores are sometimes used as placeholder characters in templates. (Dấu gạch dưới đôi khi được sử dụng như ký tự chỗ trống trong các mẫu.)