VIETNAMESE

dấu chân

Vết chân, Vân chân

word

ENGLISH

Footprint

  
NOUN

/ˈfʊtprɪnt/

Foot impression, Step mark

"Dấu chân" là vết để lại trên mặt đất khi bước đi.

Ví dụ

1.

Dấu chân dẫn vào rừng.

The footprints led to the forest.

2.

Không để lại dấu chân trong thiên nhiên.

Leave no footprint behind in nature.

Ghi chú

Từ Footprint thuộc lĩnh vực môi trường và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Carbon footprint - Dấu chân carbon Ví dụ: Reducing your carbon footprint can help combat climate change. (Giảm dấu chân carbon của bạn có thể giúp chống lại biến đổi khí hậu.) check Ecological footprint - Dấu chân sinh thái Ví dụ: A large ecological footprint indicates high environmental impact. (Dấu chân sinh thái lớn cho thấy tác động môi trường cao.)