VIETNAMESE

xe ủi đất

xe ủi

ENGLISH

bulldozer

  
NOUN

/ˈbʊlˌdoʊzər/

Xe ủi đất là máy kéo được lắp thêm thiết bị công tác là lưỡi ủi vào. Đây là loại máy thi công đất theo một chuỗi các công tác đào đất, vận chuyển đất bằng bàn gạt (ủi đất), rải đất ra trên mặt bằng san.

Ví dụ

1.

Xe ủi đất là một loại máy lớn, có động cơ chạy trên các đường ray liên tục.

A bulldozer is a large, motorized machine that travels on continuous tracks.

2.

Một đứa trẻ khởi động xe ủi đất từ một địa điểm bên cạnh, và cán dẹp bảy xe cảnh sát.

A kid starts a bulldozer from a site next door, crushes seven police cars.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về một số loại xe thi công công trình (construction vehicles) nha!

  • Backhoe: Máy xúc lật

Example: Máy xúc lật đang đào mương cho dự án mới. (The backhoe is digging a trench for the new project.)

  • Excavator: Máy đào

Example: Máy đào đang làm việc ở công trường xây dựng. (The excavator is working at the construction site.)

  • Bulldozer: Xe ủi đất

Example: Xe ủi đất được dùng để san phẳng mặt đất trước khi xây dựng. (The bulldozer is used to level the ground before construction.)

  • Loader: Máy xúc

Example: Máy xúc đang nạp nguyên liệu vào xe tải. (The loader is loading materials into the truck.)

  • Trencher: Máy cắt mương

Example: Máy cắt mương đang tạo rãnh để đặt ống nước. (The trencher is creating a trench to lay water pipes.)