VIETNAMESE

Đạt tới

Đạt được

word

ENGLISH

Achieve

  
VERB

/əˈtʃiːv/

Accomplish

“Đạt tới” là trạng thái hoàn thành hoặc đạt được một mục tiêu hoặc mức độ nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đạt tới ước mơ trở thành bác sĩ.

Đội đã đạt tới thành công sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

2.

He achieved his dream of becoming a doctor.

The team achieved success after years of hard work.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Achieve khi nói hoặc viết nhé! check Achieve success – Đạt được thành công Ví dụ: With hard work and determination, she achieved success in her career. (Với sự chăm chỉ và quyết tâm, cô ấy đã đạt được thành công trong sự nghiệp.) check Achieve a goal – Đạt được mục tiêu Ví dụ: He worked tirelessly to achieve his goal of becoming a doctor. (Anh ấy đã làm việc không ngừng để đạt được mục tiêu trở thành bác sĩ.) check Achieve a milestone – Đạt được cột mốc quan trọng Ví dụ: The company achieved a major milestone by launching its 100th product. (Công ty đã đạt được một cột mốc quan trọng khi ra mắt sản phẩm thứ 100.) check Achieve excellence – Đạt được sự xuất sắc Ví dụ: Their focus on quality has helped them achieve excellence in the industry. (Sự tập trung vào chất lượng đã giúp họ đạt được sự xuất sắc trong ngành.)