VIETNAMESE

dật sĩ

học giả sống ẩn giật

ENGLISH

recluse scholar

  
VERB

/rɪˈklus ˈskɑlər/

self-secliding scholar

Dật sĩ là người có học thức, tài năng nhưng không màng danh lợi, thường sống ẩn dật ở một nơi, tách biệt khỏi nhân sự thế gian. Theo nghĩa bóng, dật sĩ còn là những người có tư tưởng, quan điểm khác biệt với số đông, sống độc lập, tự do.

Ví dụ

1.

Ngài ấy là một dật sĩ, sống ẩn dật trong rừng để tu dưỡng bản thân.

He was a recluse scholar living in seclusion in the forest to cultivate himself.

2.

Cô ấy là một dật sĩ, luôn giữ cho mình những suy nghĩ, quan điểm riêng biệt.

She is a recluse scholar, always keeping her own thoughts and opinions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến scholar nha! - Academic scholar (học giả hàn lâm): He is an academic scholar who specializes in linguistics. (Anh ấy là một học giả hàn lâm chuyên về ngôn ngữ học.) - Eminent scholar (học giả lỗi lạc): Within a short time he acquired fame as an eminent scholar and received students from far and near. (Chỉ trong một thời gian ngắn, ông đã nổi tiếng là một học giả lỗi lạc và thu hút được nhiều học trò gần xa.)