VIETNAMESE
đặt ra
đưa ra
ENGLISH
propose
/prəˈpəʊz/
suggest
“Đặt ra” là hành động đưa ra ý tưởng, câu hỏi hoặc kế hoạch.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã đặt ra một kế hoạch mới để cải thiện năng suất.
He proposed a new plan to improve productivity.
2.
Nhóm đã đề xuất một giải pháp sáng tạo trong cuộc họp.
The team proposed an innovative solution during the meeting.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Propose khi nói hoặc viết nhé!
Propose a solution - Đề xuất giải pháp
Ví dụ:
She proposed a solution to address the budget shortfall.
(Cô ấy đã đề xuất một giải pháp để giải quyết sự thiếu hụt ngân sách.)
Propose a new policy - Đề xuất một chính sách mới
Ví dụ:
The committee proposed a new policy to improve efficiency.
(Ủy ban đã đề xuất một chính sách mới để cải thiện hiệu quả.)
Propose a plan - Đề xuất một kế hoạch
Ví dụ:
He proposed a plan to expand the company’s operations.
(Anh ấy đã đề xuất một kế hoạch để mở rộng hoạt động của công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết