VIETNAMESE

đặt ra mục tiêu

thiết lập mục tiêu

word

ENGLISH

set a goal

  
VERB

/sɛt ə ɡəʊl/

define an objective

“Đặt ra mục tiêu” là hành động thiết lập một đích đến hoặc kế hoạch cần đạt được.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đặt ra mục tiêu hoàn thành dự án đúng hạn.

She set a goal to complete her project by the deadline.

2.

Họ đã đặt ra mục tiêu tăng gấp đôi doanh số vào cuối năm.

They set a goal to double sales by the end of the year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Set a Goal khi nói hoặc viết nhé! check Set a long-term goal - Đặt mục tiêu dài hạn Ví dụ: She set a long-term goal of saving for retirement. (Cô ấy đã đặt mục tiêu dài hạn để tiết kiệm cho lúc nghỉ hưu.) check Set a short-term goal - Đặt mục tiêu ngắn hạn Ví dụ: The student set a short-term goal of improving grades this semester. (Học sinh đã đặt mục tiêu ngắn hạn để cải thiện điểm số trong học kỳ này.) check Set realistic goals - Đặt mục tiêu thực tế Ví dụ: The coach encouraged the team to set realistic goals for the season. (Huấn luyện viên đã khuyến khích đội đặt mục tiêu thực tế cho mùa giải.)