VIETNAMESE
Đất nhiễm mặn
đất mặn
ENGLISH
Saline-affected soil
/ˈseɪlaɪn əˈfɛktɪd ˈsɔɪl/
salt-affected land
“Đất nhiễm mặn” là loại đất chứa hàm lượng muối cao, gây ảnh hưởng xấu đến cây trồng.
Ví dụ
1.
Đất nhiễm mặn cần xử lý đặc biệt để trồng trọt.
Saline-affected soil needs special treatment to grow crops.
2.
Cây trồng trên đất nhiễm mặn cần giống chịu mặn
Crops grown in saline-affected soils require salt-tolerant varieties.
Ghi chú
Từ Đất nhiễm mặn là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học đất và quản lý nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Salt-stressed soil – Đất chịu áp lực muối Ví dụ: Salt-stressed soil hampers the growth of most crops. (Đất chịu áp lực muối gây cản trở sự phát triển của hầu hết cây trồng.)
High-salinity soil – Đất có độ mặn cao Ví dụ: High-salinity soils require desalination measures for agricultural use. (Đất có độ mặn cao cần các biện pháp khử mặn để sử dụng trong nông nghiệp.)
Alkaline saline soil – Đất mặn kiềm Ví dụ: Alkaline saline soils are particularly challenging for crop cultivation. (Đất mặn kiềm đặc biệt gây khó khăn cho việc canh tác cây trồng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết