VIETNAMESE

đặt lại cho đúng

chỉnh sửa

word

ENGLISH

reset correctly

  
VERB

/ˌriːˈsɛt kəˈrɛktli/

correct placement

“Đặt lại cho đúng” là hành động sửa đổi để đưa thứ gì đó về vị trí hoặc trạng thái đúng.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đặt lại thiết bị đúng sau khi gặp lỗi.

He reset the device correctly after the error.

2.

Anh ấy đã đặt lại đồng hồ đúng giờ.

He reset the clock to the correct time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Reset Correctly khi nói hoặc viết nhé! check Reset a password correctly - Đặt lại mật khẩu đúng cách Ví dụ: He reset his password correctly after forgetting it. (Anh ấy đã đặt lại mật khẩu đúng cách sau khi quên.) check Reset a device correctly - Đặt lại thiết bị đúng cách Ví dụ: She reset the device correctly to fix the issue. (Cô ấy đã đặt lại thiết bị đúng cách để khắc phục sự cố.) check Reset a clock correctly - Đặt lại đồng hồ đúng cách Ví dụ: He reset the clock correctly after the power outage. (Anh ấy đã đặt lại đồng hồ đúng cách sau khi mất điện.)