VIETNAMESE

đặt kỳ vọng

thiết lập kỳ vọng

word

ENGLISH

set expectations

  
VERB

/sɛt ɛksˌpɛkteɪˈʃənz/

establish goals

“Đặt kỳ vọng” là hành động thiết lập một mong đợi cụ thể vào một việc hoặc người.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đặt kỳ vọng về hiệu suất của đội.

She set expectations for the team's performance.

2.

Giáo viên đã đặt kỳ vọng cao cho học sinh của mình.

The teacher set high expectations for her students.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Set Expectations khi nói hoặc viết nhé! check Set clear expectations - Đặt kỳ vọng rõ ràng Ví dụ: The teacher set clear expectations for the students’ behavior. (Giáo viên đã đặt kỳ vọng rõ ràng về hành vi của học sinh.) check Set high expectations - Đặt kỳ vọng cao Ví dụ: She set high expectations for herself to achieve excellence. (Cô ấy đã đặt kỳ vọng cao cho bản thân để đạt được sự xuất sắc.) check Set realistic expectations - Đặt kỳ vọng thực tế Ví dụ: It’s important to set realistic expectations to avoid disappointment. (Đặt kỳ vọng thực tế là điều quan trọng để tránh thất vọng.)