VIETNAMESE

đặt vòng

đặt vòng tránh thai

word

ENGLISH

Insert IUD

  
VERB

/ˈɪnsɜːrt ˌaɪjuːˈdiː/

Insert contraceptive

"Đặt vòng" là thủ thuật y tế để đặt vòng tránh thai trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy đặt vòng tránh thai làm biện pháp kế hoạch hóa.

She inserted an IUD as a contraceptive.

2.

Bác sĩ đã đặt vòng tránh thai.

An IUD was inserted by the doctor.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ IUD khi nói hoặc viết nhé! check Insert an IUD for contraception – đặt vòng tránh thai Ví dụ: She decided to insert an IUD for long-term contraception. (Cô ấy quyết định đặt vòng để tránh thai dài hạn.) check IUD insertion procedure – quy trình đặt vòng Ví dụ: The doctor explained the IUD insertion procedure carefully. (Bác sĩ giải thích quy trình đặt vòng cẩn thận.) check Remove an IUD – tháo vòng tránh thai Ví dụ: She visited the clinic to remove her IUD after five years. (Cô ấy đến phòng khám để tháo vòng sau năm năm.)