VIETNAMESE

đạt giải

đoạt giải

ENGLISH

win a prize

  
VERB

/wɪn ə praɪz/

win an award

Đạt giải là nhận được giải thưởng ở 1 cuộc thi hoặc nhờ 1 nghiên cứu gì đó của 1 người.

Ví dụ

1.

Nhà kinh tế học Robert Shiller, người từng đạt giải Nobel, tin rằng không có cách nào rõ ràng để định giá bitcoin.

The economist Robert Shiller, who won a Nobel prize, believes there's no clear way to put a price on bitcoin.

2.

Tom đã đạt giải nhì trong một cuộc thi bóng ném.

Tom won second prize in a handball competition.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến giải thưởng:

- award/ prize (giải thưởng)

- competition (cuộc thi)

- winner (người chiến thắng)

- nominee (người được đề cử)

- academy awards (giải thưởng viện hàn lâm)

- runner-up (á quân)

- consolation prize (giải khuyến khích)