VIETNAMESE

đạt giải ba

đoạt giải ba, giành giải ba

ENGLISH

win the third prize

  
VERB

/wɪn ðə θɜrd praɪz/

Đạt giải ba là nhận được thứ hạng 3 trong 1 cuộc thi nào đó.

Ví dụ

1.

Chan đã đạt giải ba tại "Cuộc thi Sáng tác Bài hát Pop HK" vào năm 1977.

Chan won the third prize at the "HK Pop Song Composition Competition" in 1977.

2.

Anh đã giành được giải ba trong cuộc thi Vangsaigon Forex năm 2010 và giải khuyến khích trong cuộc thi Vangsaigon Axittrader năm 2017.

He won the third prize in the Forex Vangsaigon Contest in 2010 and the consolation prize in the Vangsaigon Axittrader Contest in 2017.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến giải thưởng:

- award/ prize (giải thưởng)

- competition (cuộc thi)

- winner (người chiến thắng)

- nominee (người được đề cử)

- academy awards (giải thưởng viện hàn lâm)

- runner-up (á quân)

- consolation prize (giải khuyến khích)