VIETNAMESE

đạt giải khuyến khích

đoạt giải khuyến khích, giành giải khuyến khích

ENGLISH

win the consolation prize

  
VERB

/wɪn ðə ˌkɑnsəˈleɪʃən praɪz/

Đạt giải khuyến khích có nghĩa là nhận được thứ hạng khuyến khích trong 1 cuộc thi nào đó.

Ví dụ

1.

Anh đã giành được giải ba trong cuộc thi Vangsaigon Forex năm 2010 và giải khuyến khích trong cuộc thi Vangsaigon Axittrader năm 2017.

He won the third prize in the Forex Vangsaigon Contest in 2010 and the consolation prize in the Vangsaigon Axittrader Contest in 2017.

2.

Tôi đã đạt được giải khuyến khích ở cuộc thi toán Quốc gia.

I won the consolation prize in the National Mathematics Competition.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến giải thưởng:

- award/ prize (giải thưởng)

- competition (cuộc thi)

- winner (người chiến thắng)

- nominee (người được đề cử)

- academy awards (giải thưởng viện hàn lâm)

- runner-up (á quân)

- consolation prize (giải khuyến khích)