VIETNAMESE
đạt được
gặt hái
ENGLISH
achieve
/əˈʧiv/
attain, accomplish, obtain
Đạt được là lấy được 1 mục tiêu, 1 mức độ hoặc 1 kết quả mà mình mong muốn bằng nỗ lực, kỹ năng của bản thân.
Ví dụ
1.
Cô đã đạt được mục tiêu lọt vào đội tuyển Olympic Hoa Kỳ.
She achieved her objective of qualifying for the US Olympic team.
2.
Cuối cùng cô cũng đạt được tham vọng đến thăm Nam Mỹ.
She finally achieved her ambition to visit South America.
Ghi chú
Cùng học 1 số cách dùng từ với achieve nha!
- đạt được kết quả hoặc mục tiêu: aim, ambition, goal, objective, result, target
Ví dụ: We were more than satisfied that we had achieved our original objectives. (Chúng tôi rất hài lòng vì đã đạt được các mục tiêu ban đầu của mình.)
- đạt được thành công: breakthrough, success, victory
Ví dụ: Customer trust and loyalty are key factors in achieving business success. (Niềm tin và lòng trung thành của khách hàng là yếu tố then chốt để đạt được thành công trong kinh doanh.)
- đạt được tiêu chuẩn, điểm số: grade, qualifications, standard
Ví dụ: They will be expected to achieve high academic standards as well as develop practical skills. (Các em sẽ phải đạt được các tiêu chuẩn học tập cao cũng như phát triển các kỹ năng thực hành.)
- đạt được vị trí: ranking, status
Ví dụ: Many of these institutions have now achieved university status. (Nhiều học viện trong số này hiện đã đạt được tiêu chuẩn đại học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết