VIETNAMESE
đặt điều
thêu dệt
ENGLISH
make up
/meɪk ʌp/
invent
“Đặt điều” là hành động bịa đặt hoặc thêu dệt thông tin không đúng sự thật.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã đặt điều để làm xấu danh tiếng của anh ấy.
She made up a rumor to tarnish his reputation.
2.
Anh ấy đã đặt điều cáo buộc sai để biện hộ cho hành động của mình.
He made up false accusations to defend his actions.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Make Up khi nói hoặc viết nhé!
Make up a story - Bịa chuyện
Ví dụ:
He made up a story to explain his absence.
(Anh ấy bịa ra một câu chuyện để giải thích sự vắng mặt của mình.)
Make up an excuse - Tạo lý do
Ví dụ:
She made up an excuse to avoid the meeting.
(Cô ấy đã bịa ra một lý do để tránh cuộc họp.)
Make up for lost time - Bù đắp thời gian đã mất
Ví dụ:
They worked hard to make up for lost time.
(Họ đã làm việc chăm chỉ để bù đắp thời gian đã mất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết