VIETNAMESE

đạt điểm cao

ENGLISH

score high

  
VERB

/skɔr haɪ/

Đạt điểm cao là nhận được điểm tốt cho 1 bài kiểm tra hoặc 1 bài tập nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi cuối kỳ.

He always scores high in final exams.

2.

Nếu bạn đạt điểm cao nhưng không đi học, họ sẽ nghĩ bạn kiêu ngạo.

If you score high but don't come to school they will think you're arrogant.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến điểm số, lớp học:

- pass/ fail the exam (vượt qua/ trượt kỳ thi)

- academic transcript/ grading schedule/ results certificate (bảng điểm)

- grade/ score/ mark (điểm số)

- homework/ home assignment (bài tập về nhà)

- semester (học kỳ)