VIETNAMESE

đạt danh hiệu

ENGLISH

win a title (of)

  
VERB

/wɪn ə ˈtaɪtəl (ʌv)/

Đạt danh hiệu là có được tên dành cho cá nhân, đơn vị đạt nhiều thành tích.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đạt danh hiệu ở rất nhiều nơi chứ không chỉ ở Đức.

He has won titles in a lot of nations, not only in Germany.

2.

Một năm trước mọi người băn khoăn là liệu Herman có đạt danh hiệu lần nữa không.

A year ago people were wondering if Henman would ever win a title again.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của title:

- tựa đề (title): The author's name was printed below the title.

(Tên tác giả được in bên dưới tựa đề.)

- tước hiệu (title): What's her title - is she Professor or Doctor?

(Tước hiệu của cô ấy là gì - giáo sư hay là tiến sĩ?)

- quyền sở hữu (title): If you wish to sell the property, you will first have to prove your title to it.

(Nếu bạn muốn bán tài sản, trước tiên bạn sẽ phải chứng minh quyền sở hữu của bạn đối với nó.)