VIETNAMESE
đạt danh hiệu học sinh giỏi
ENGLISH
achieve the title of a very good student
/əˈʧiv ðə ˈtaɪtəl ʌv ə ˈvɛri gʊd ˈstudənt/
Đạt danh hiệu học sinh giỏi là nhận được danh hiệu học sinh giỏi từ nhà trường. Danh hiệu học sinh giỏi được đánh giá qua học lực và hạnh kiểm của học sinh tại trường.
Ví dụ
1.
Thịnh đã đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 5 năm liền.
Thinh has achieved the title of a very good student for 5 consecutive years.
2.
Em đang cố gắng rất nhiều để đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm nay.
I'm trying hard to achieve the title of a very good student this year.
Ghi chú
Một số từ vựng về cách xếp loại điểm số, học lực ở Việt Nam:
- excellent (xuất sắc)
- very good (giỏi)
- good (khá)
- fairly good (trung bình khá)
- average (trung bình)
- below average (trung bình yếu)
- weak (yếu)
- poor (kém)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết