VIETNAMESE

đặt bàn trước

đặt trước bàn

word

ENGLISH

book a table

  
VERB

/bʊk ə ˈteɪbl/

pre-book

“Đặt bàn trước” là hành động yêu cầu giữ chỗ trước một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đặt bàn trước để tránh phải chờ đợi.

He booked a table in advance to avoid waiting.

2.

Cô ấy đã đặt bàn tại chỗ yêu thích của mình vào cuối tuần.

She booked a table at her favorite spot for the weekend.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Book a Table khi nói hoặc viết nhé! check Book a table online - Đặt bàn trực tuyến Ví dụ: She booked a table online for the weekend. (Cô ấy đã đặt bàn trực tuyến cho cuối tuần.) check Book a table for a party - Đặt bàn cho bữa tiệc Ví dụ: He booked a table for his birthday party. (Anh ấy đã đặt bàn cho bữa tiệc sinh nhật của mình.) check Book a table at a rooftop restaurant - Đặt bàn tại nhà hàng sân thượng Ví dụ: They booked a table at a rooftop restaurant to enjoy the view. (Họ đã đặt bàn tại nhà hàng sân thượng để tận hưởng quang cảnh.)