VIETNAMESE

đáp ứng tiêu chuẩn

đạt chuẩn

word

ENGLISH

meet standards

  
VERB

/miːt ˈstændədz/

satisfy standards

“Đáp ứng tiêu chuẩn” là hành động đạt được hoặc vượt qua các tiêu chuẩn đặt ra.

Ví dụ

1.

Nhà máy đáp ứng tiêu chuẩn an toàn quốc tế.

The factory meets international standards of safety.

2.

Cơ sở sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất.

The production facility meets the highest standards.

Ghi chú

Từ Đáp ứng tiêu chuẩn là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và chất lượng, liên quan đến việc đạt các tiêu chuẩn đã được đặt ra. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Quality Standards - Tiêu chuẩn chất lượng Ví dụ: The product met international quality standards. (Sản phẩm đã đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.) check Safety Standards - Tiêu chuẩn an toàn Ví dụ: The building complied with safety standards. (Tòa nhà đã tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.) check Industry Standards - Tiêu chuẩn ngành Ví dụ: The software adhered to industry standards. (Phần mềm đã tuân thủ các tiêu chuẩn ngành.)