VIETNAMESE

đáp ứng

thỏa mãn

word

ENGLISH

fulfill

  
VERB

/fʊlˈfɪl/

satisfy

“Đáp ứng” là hành động thực hiện hoặc cung cấp điều gì đó mà ai đó cần.

Ví dụ

1.

Công ty thực hiện tất cả các lời hứa với khách hàng.

The company fulfills all its promises to its clients.

2.

Tổ chức thực hiện sứ mệnh phục vụ cộng đồng.

The organization fulfills its mission to serve the community.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Fulfill khi nói hoặc viết nhé! check Fulfill a promise - Thực hiện lời hứa Ví dụ: She fulfilled her promise to help him. (Cô ấy đã thực hiện lời hứa giúp anh ấy.) check Fulfill an obligation - Hoàn thành nghĩa vụ Ví dụ: He fulfilled his obligation as a responsible citizen. (Anh ấy đã hoàn thành nghĩa vụ của mình như một công dân có trách nhiệm.) check Fulfill a dream - Đạt được giấc mơ Ví dụ: She fulfilled her dream of becoming a writer. (Cô ấy đã đạt được giấc mơ trở thành một nhà văn.)