VIETNAMESE

đáp ứng điều kiện

thỏa điều kiện

word

ENGLISH

meet conditions

  
VERB

/miːt kənˈdɪʃənz/

comply with conditions

“Đáp ứng điều kiện” là hành động thỏa mãn các điều kiện hoặc tiêu chuẩn được đặt ra.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đáp ứng điều kiện để đủ điều kiện tham gia chương trình.

She met the conditions to be eligible for the program.

2.

Anh ấy đã đáp ứng điều kiện cần thiết cho sự thăng chức của mình.

He met the conditions necessary for his promotion.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Meet Conditions khi nói hoặc viết nhé! check Meet entry conditions - Đáp ứng điều kiện đầu vào Ví dụ: The applicant met all the entry conditions for the program. (Ứng viên đã đáp ứng tất cả các điều kiện đầu vào cho chương trình.) check Meet legal conditions - Đáp ứng điều kiện pháp lý Ví dụ: The contract met all legal conditions for approval. (Hợp đồng đã đáp ứng tất cả các điều kiện pháp lý để được phê duyệt.) check Meet safety conditions - Đáp ứng điều kiện an toàn Ví dụ: The building met safety conditions after the inspection. (Tòa nhà đã đáp ứng các điều kiện an toàn sau khi được kiểm tra.)