VIETNAMESE
đạp phải
dẫm lên
ENGLISH
step on
/stɛp ɒn/
tread on
“Đạp phải” là hành động vô tình đặt chân lên thứ gì đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy vô tình đạp phải món đồ chơi và làm vỡ nó.
She accidentally stepped on the toy and broke it.
2.
Anh ấy đã đạp phải mảnh kính vỡ và làm đau chân mình.
He stepped on the broken glass and hurt his foot.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Step On khi nói hoặc viết nhé!
Step on a nail - Dẫm phải đinh
Ví dụ:
He accidentally stepped on a nail while walking barefoot.
(Anh ấy vô tình dẫm phải đinh khi đi chân trần.)
Step on someone’s foot - Dẫm lên chân ai đó
Ví dụ:
She stepped on his foot while they were dancing.
(Cô ấy dẫm lên chân anh ấy khi họ đang khiêu vũ.)
Step on broken glass - Dẫm phải kính vỡ
Ví dụ:
He stepped on broken glass and had to get medical attention.
(Anh ấy dẫm phải kính vỡ và phải được chăm sóc y tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết