VIETNAMESE

đập phá

phá hoại

word

ENGLISH

vandalize

  
VERB

/ˈvændəlaɪz/

destroy

“Đập phá” là hành động phá hủy hoặc làm hỏng thứ gì đó một cách cố ý.

Ví dụ

1.

Những kẻ phá hoại đã phá hoại tài sản công cộng vào ban đêm.

The vandals vandalized the public property at night.

2.

Đám đông giận dữ đã phá hoại cửa hàng trong cuộc biểu tình.

The angry mob vandalized the shop during the protest.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Vandalize nhé! check Vandalism (noun) - Hành vi phá hoại Ví dụ: The museum suffered from an act of vandalism. Bảo tàng đã bị phá hoại. check Vandal (noun) - Kẻ phá hoại Ví dụ: The vandal was arrested for damaging public property. Kẻ phá hoại đã bị bắt vì làm hư hại tài sản công cộng. check Vandalistic (adjective) - Có tính phá hoại Ví dụ: The vandalistic behavior caused outrage in the community. Hành vi phá hoại đã khiến cộng đồng phẫn nộ. check Vandalized (adjective) - Bị đập phá Ví dụ: The vandalized car was found abandoned in an alley. Chiếc xe bị đập phá được tìm thấy trong một con hẻm.