VIETNAMESE

đập gãy

bẻ gãy

word

ENGLISH

break

  
VERB

/breɪk/

snap

“Đập gãy” là hành động làm cho thứ gì đó bị gãy bằng cách tác động lực mạnh.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đập gãy chiếc que khi cố gắng bẻ cong nó.

She broke the stick while trying to bend it.

2.

Anh ấy đã đập gãy chiếc bút chì khi giải toán.

He broke the pencil while solving the math problem.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Break khi nói hoặc viết nhé! check Break a stick - Làm gãy cây gậy Ví dụ: She broke the stick to use as kindling. (Cô ấy làm gãy cây gậy để dùng làm củi nhóm lửa.) check Break a habit - Bỏ thói quen Ví dụ: He worked hard to break his smoking habit. (Anh ấy đã nỗ lực để bỏ thói quen hút thuốc.)