VIETNAMESE

Dao tiện

Dụng cụ tiện, dao cắt kim loại

word

ENGLISH

Lathe tool

  
NOUN

/leɪð tuːl/

Cutting tool, machining tool

Dao tiện là dụng cụ cắt kim loại dùng trong máy tiện để gia công bề mặt vật liệu.

Ví dụ

1.

Dao tiện tạo hình kim loại một cách chính xác.

The lathe tool shaped the metal with precision.

2.

Công nhân bảo dưỡng dao tiện thường xuyên.

Workers maintained the lathe tool regularly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lathe tool khi nói hoặc viết nhé! check Sharpen a lathe tool - Mài dụng cụ tiện Ví dụ: The machinist sharpened the lathe tool before starting. (Người thợ mài dụng cụ tiện trước khi bắt đầu.) check Lathe tool holder - Giá đỡ dụng cụ tiện Ví dụ: The lathe tool holder keeps the tools secure during operation. (Giá đỡ dụng cụ tiện giữ dụng cụ cố định trong quá trình vận hành.) check Replace a lathe tool - Thay dụng cụ tiện Ví dụ: The old lathe tool was replaced to improve the quality of cuts. (Dụng cụ tiện cũ được thay thế để cải thiện chất lượng cắt.)