VIETNAMESE

đào tạo tập trung

ENGLISH

focused training

  
NOUN

/ˈfoʊkəst ˈtreɪnɪŋ/

Đào tạo tập trung là gom một nhóm người lại một căn phòng và xử lý. Kiểu đào tạo này cần từ 1 đến 2 giảng viên trở lên; và họ đào tạo các kỹ năng thông qua các bài giảng, slide trình chiếu, demo và thảo luận. Ngoài ưu điểm về tiết kiệm thời gian thì nhìn chung phương thức đào tạo tập trung này hơi tốn kém.

Ví dụ

1.

Chương trình Học bổng Quốc tế của Học viện Mùa hè Tufts sẽ cung cấp cho bạn một khóa đào tạo tập trung vào kỹ năng viết và giao tiếp.

Tufts Summer Institute for International Scholars program will provide you with a focused training course in writing and communication skills.

2.

Brainworks Asia sẽ khai giảng khóa đào tạo tập trung vào tháng 11.

Brainworks Asia will open a focused training course in November.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại hình đào tạo:

- methodical training (đào tạo bài bản)

- refresher training (đào tạo bồi dưỡng)

- formal training (đào tạo chính quy)

- intensive training (đào tạo chuyên sâu)

- integration training (đào tạo hội nhập)