VIETNAMESE

Trung tâm đào tạo

Cơ sở học nghề, Trung tâm giáo dục

word

ENGLISH

Training Center

  
NOUN

/ˈtreɪnɪŋ ˈsɛntər/

Learning Facility

“Trung tâm đào tạo” là cơ sở cung cấp các khóa học và kỹ năng chuyên môn.

Ví dụ

1.

Trung tâm đào tạo cung cấp các khóa học về máy tính.

The training center offers computer courses.

2.

Nhân viên tham gia các hội thảo tại trung tâm đào tạo.

Employees attend workshops at the training center.

Ghi chú

Từ Training Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vocational Training – Đào tạo nghề Ví dụ: A training center provides vocational training for various skill-based jobs. (Trung tâm đào tạo cung cấp chương trình đào tạo nghề cho nhiều công việc khác nhau.) check Certification Program – Chương trình chứng nhận Ví dụ: Many professionals enroll in certification programs at training centers. (Nhiều chuyên gia tham gia các chương trình chứng nhận tại trung tâm đào tạo.) check Skill Development – Phát triển kỹ năng Ví dụ: Training centers focus on skill development for job seekers. (Các trung tâm đào tạo tập trung vào phát triển kỹ năng cho người tìm việc.)