VIETNAMESE

đào tạo nhân lực

ENGLISH

human resource training

  
NOUN

/ˈhjumən ˈrisɔrs ˈtreɪnɪŋ/

workforce training

Đào tạo nhân lực là hoạt động diễn ra trong khoảng thời gian xác định của một tổ chức, nhằm giúp người lao động nắm rõ về kỹ năng và nghiệp vụ tại vị trí đảm nhận.

Ví dụ

1.

Chúng tôi phát triển đào tạo nhân lực về thiết kế 3D công nghệ với trình độ quốc tế cao.

We develop human resource training in technology 3D design with high-level international qualifications.

2.

Ông Roberto cho biết Tổ chức Thương mại Thế giới sẵn sàng hỗ trợ Việt Nam đào tạo nhân lực phục vụ hội nhập quốc tế và lĩnh vực thương mại.

Mr.Roberto said the World Trade Organization stands ready to assist Viet Nam in human resource training for international integration and trade domains.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại hình đào tạo:

- methodical training (đào tạo bài bản)

- refresher training (đào tạo bồi dưỡng)

- formal training (đào tạo chính quy)

- intensive training (đào tạo chuyên sâu)

- integration training (đào tạo hội nhập)