VIETNAMESE

đào tạo lại

tái đào tạo

ENGLISH

retrain

  
VERB

/riˈtreɪn/

Đào tạo lại là hình thức bổ sung thêm kiến thức chuyên môn nghiệp vụ và kỹ năng liên quan cho nhân viên. Việc tái đào tạo này nhằm mục đích nâng cao chất lượng nhân sự. Đảm bảo nguồn nhân sự đáp ứng được nhu cầu và kế hoạch phát triển của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Bài báo cáo ủng hộ việc khuyến khích nhân viên cam kết học tập suốt đời để họ tiếp tục phát triển kỹ năng của mình hoặc thậm chí đào tạo lại cho các vai trò mới.

The report advocates incentivizing employees to commit to lifelong learning so they continue to develop their skills or even retrain for new roles.

2.

Theo Vietnam Briefing, các công ty nước ngoài tại Việt Nam phải đào tạo lại từ 40 đến 50% lực lượng lao động Việt Nam.

According to the Vietnam Briefing, foreign companies in Vietnam have to retrain 40 to 50 percent of their Vietnamese labor force.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại hình đào tạo:

- methodical training (đào tạo bài bản)

- refresher training (đào tạo bồi dưỡng)

- formal training (đào tạo chính quy)

- intensive training (đào tạo chuyên sâu)

- integration training (đào tạo hội nhập)