VIETNAMESE
đào tạo nghiệp vụ
ENGLISH
professional training
/prəˈfɛʃənəl ˈtreɪnɪŋ/
Đào tạo nghiệp vụ là hoạt động đào tạo giúp người học thu nhận kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để hoạt động như 1 chuyên gia trong 1 lĩnh vực hoặc 1 chuyên môn cụ thể.
Ví dụ
1.
Chúng tôi cung cấp một số chương trình đào tạo nghiệp vụ.
We offer some professional training programs.
2.
Các chương trình đào tạo nghiệp vụ của chúng tôi sẽ giúp bạn có cơ hội phát huy hết tiềm năng của mình.
Our professional training programs will help you to have the opportunity to reach your potential.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại hình đào tạo:
- methodical training (đào tạo bài bản)
- refresher training (đào tạo bồi dưỡng)
- formal training (đào tạo chính quy)
- intensive training (đào tạo chuyên sâu)
- integration training (đào tạo hội nhập)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết