VIETNAMESE

đào tạo nghiệp vụ

ENGLISH

professional training

  
NOUN

/prəˈfɛʃənəl ˈtreɪnɪŋ/

Đào tạo nghiệp vụ là hoạt động đào tạo giúp người học thu nhận kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để hoạt động như 1 chuyên gia trong 1 lĩnh vực hoặc 1 chuyên môn cụ thể.

Ví dụ

1.

Chúng tôi cung cấp một số chương trình đào tạo nghiệp vụ.

We offer some professional training programs.

2.

Các chương trình đào tạo nghiệp vụ của chúng tôi sẽ giúp bạn có cơ hội phát huy hết tiềm năng của mình.

Our professional training programs will help you to have the opportunity to reach your potential.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với đào tạo nhé!

  • Train (v): Huấn luyện, dạy dỗ.

    • Ví dụ: Anh ấy đang huấn luyện cho cuộc đua marathon sắp tới. (He is training for the upcoming marathon.)

  • Educate (v): Giáo dục, dạy dỗ, truyền đạt kiến thức.

    • Ví dụ: Trường học này có một chương trình giáo dục đa dạng. (This school has a diverse education program.)

  • Instruct (v): Hướng dẫn, chỉ dẫn.

    • Ví dụ: Cô giáo đang hướng dẫn học sinh làm bài tập toán. (The teacher is instructing the students on how to do the math exercises.)

  • Teach (v): Dạy, giảng dạy.

    • Ví dụ: Ông thầy đang dạy học sinh về lịch sử của quốc gia. (The teacher is teaching the students about the history of the country.)

  • Coach (v): Huấn luyện, hướng dẫn, dạy bóng đá.

    • Ví dụ: Ông ta là một người huấn luyện viên bóng đá nổi tiếng. (He is a famous soccer coach.)

  • Drill (v): Tập luyện, rèn luyện (một kỹ năng) thông qua việc lặp lại.

    • Ví dụ: Họ đang tập luyện quân sự hàng ngày. (They are drilling military exercises daily.)

  • Tutor (v): Dạy kèm, hướng dẫn riêng.

    • Ví dụ: Anh ta được thuê để dạy kèm tiếng Anh cho học sinh. (He is hired to tutor students in English.)