VIETNAMESE

đào tạo chuyên sâu

ENGLISH

intensive training

  
NOUN

/ɪnˈtɛnsɪv ˈtreɪnɪŋ/

Đào tạo chuyên sâu là loại hình đào tạo giúp bồi dưỡng, nâng cao năng lực của những người được đào tạo về lĩnh vực mà họ đang làm việc để phát triển. Họ sẽ học được và phát triển sâu hơn về những kĩ năng cần thiết cho nghề nghiệp họ đang làm.

Ví dụ

1.

Chúng tôi sẽ mang đến cho bạn cơ hội được đào tạo chuyên sâu và nâng cao kiến thức chuyên môn thông qua các khóa học được giảng dạy.

We will offer you the opportunity to receive intensive training and specialist knowledge through taught courses.

2.

Để sử dụng được loại máy này, đòi hỏi bạn phải được đào tạo chuyên sâu và có kinh nghiệm.

In order to use this machine, it requires intensive training and experience.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại hình đào tạo:

- methodical training (đào tạo bài bản)

- refresher training (đào tạo bồi dưỡng)

- formal training (đào tạo chính quy)

- intensive training (đào tạo chuyên sâu)

- integration training (đào tạo hội nhập)