VIETNAMESE

đào tạo bồi dưỡng

ENGLISH

refresher training

  
NOUN

/rɪˈfrɛʃər ˈtreɪnɪŋ/

Đào tạo bồi dưỡng là làm cho nguồn nhân lực có thể nâng cao được trình độ chuyên môn, khả năng xử lý được công việc cũng sẽ được cải thiện và đặc biệt là năng lực công tác cũng sẽ tốt hơn sau khi được đào tạo bồi dưỡng.

Ví dụ

1.

Chương trình đào tạo bồi dưỡng sẽ diễn ra vào tuần sau.

The refresher training program will take place next week.

2.

Bạn có thể có được toàn bộ thông tin về chương trình đào tạo bồi dưỡng trên mạng.

You can get all the information about the refresher training program online.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "restart", "reboot" và "refresh" nhé:

- Restart: bắt đầu lại từ đầu, khởi động lại một quá trình hoặc máy tính.

Ví dụ: Please restart your computer to apply the updates. (Vui lòng khởi động lại máy tính của bạn để áp dụng các cập nhật.)

- Reboot: khởi động lại máy tính hoặc hệ thống.

Ví dụ: If the system freezes, try to reboot the computer. (Nếu hệ thống bị đóng băng, hãy thử khởi động lại máy tính.)

- Refresh: làm mới, cập nhật thông tin hoặc trạng thái.

Ví dụ: Refresh the webpage to see the latest changes. (Làm mới trang web để xem các thay đổi mới nhất.)