VIETNAMESE

đào tạo bồi dưỡng

ENGLISH

refresher training

  
NOUN

/rɪˈfrɛʃər ˈtreɪnɪŋ/

Đào tạo bồi dưỡng là làm cho nguồn nhân lực có thể nâng cao được trình độ chuyên môn, khả năng xử lý được công việc cũng sẽ được cải thiện và đặc biệt là năng lực công tác cũng sẽ tốt hơn sau khi được đào tạo bồi dưỡng.

Ví dụ

1.

Chương trình đào tạo bồi dưỡng sẽ diễn ra vào tuần sau.

The refresher training program will take place next week.

2.

Bạn có thể có được toàn bộ thông tin về chương trình đào tạo bồi dưỡng trên mạng.

You can get all the information about the refresher training program online.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại hình đào tạo:

- methodical training (đào tạo bài bản)

- refresher training (đào tạo bồi dưỡng)

- formal training (đào tạo chính quy)

- intensive training (đào tạo chuyên sâu)

- integration training (đào tạo hội nhập)