VIETNAMESE

đào tận gốc

xóa bỏ tận gốc

word

ENGLISH

dig to the root

  
VERB

/dɪɡ tə ðə ruːt/

uproot

“Đào tận gốc” là hành động khai thác hoặc loại bỏ điều gì đó hoàn toàn.

Ví dụ

1.

Người làm vườn đã đào tận gốc để loại bỏ toàn bộ cỏ dại.

The gardener dug to the root to remove the entire weed.

2.

Cô ấy đã đào tận gốc cây để loại bỏ nó hoàn toàn.

She dug to the root of the tree to remove it completely.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dig to the Root khi nói hoặc viết nhé! check Dig to the root of + a problem - Đào tận gốc vấn đề Ví dụ: The investigation dug to the root of the corruption scandal. (Cuộc điều tra đã đào tận gốc vụ bê bối tham nhũng.) check Dig to the root cause - Tìm hiểu nguyên nhân gốc rễ Ví dụ: They dug to the root cause of the recurring errors. (Họ đã tìm hiểu nguyên nhân gốc rễ của các lỗi lặp lại.)