VIETNAMESE

Đạo sĩ

Nhà tu hành, Triết gia đạo

word

ENGLISH

Taoist

  
NOUN

/ˈtaʊɪst/

Spiritual Practitioner

“Đạo sĩ” là người tu hành, nghiên cứu triết học và tâm linh trong đạo gia.

Ví dụ

1.

Đạo sĩ tập trung vào sự hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.

Taoists focus on harmony and balance in life.

2.

Thực hành đạo sĩ nhấn mạnh kết nối với thiên nhiên.

Taoist practices emphasize connection with nature.

Ghi chú

Từ Taoist là một từ vựng thuộc lĩnh vực triết học và tôn giáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Daoist Philosopher – Nhà triết học Đạo gia Ví dụ: The Daoist philosopher explored the concepts of harmony and nature. (Nhà triết học Đạo gia nghiên cứu các khái niệm về hòa hợp và tự nhiên.) check Mystic – Người tu hành huyền bí Ví dụ: Mystics in Taoism seek spiritual enlightenment through meditation. (Những người tu hành huyền bí trong Đạo giáo tìm kiếm sự giác ngộ tâm linh qua thiền định.) check Hermit – Ẩn sĩ Ví dụ: Many Taoists lived as hermits in remote mountain regions. (Nhiều Đạo sĩ sống ẩn dật ở những vùng núi hẻo lánh.)